I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ, mã số: NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NƯỚC, ĐẢM BẢO AN TOÀN CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI VÀ HẠ DU HỒ DẦU TIẾNG TRONG ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, THỜI TIẾT CỰC ĐOAN, MÃ SỐ: KC.08.07/16-20
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình): Khoa học công nghệ phục vụ bảo vệ Môi trường và Phòng tránh thiên tai, Mã số KC08/16-20
- Khác (ghi cụ thể):
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
- Đánh giá được thực trạng cấp nước, an toàn công trình đầu mối hồ và hạ du công trình Dầu Tiếng sau hơn 30 năm vận hành, đặc biệt những năm lũ, hạn cực đoan;
- Đề xuất phương án cấp nước hiệu quả cho các đối tượng dung nước (khu vực tp. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương…) vào các năm có điều kiện khí tượng thủy văn bất lợi như khan hiếm nước, mặn xâm nhập sâu;
- Đề xuất được giải pháp giải quyết mâu thuẫn giữa bảo đảm an toàn hệ thống công trình đầu mối, hạ du công trình, ngập lụt tp. Hồ Chí Minh và các vùng lân cận khi có lũ cực đoan.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Đinh Công Sản
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
5. Tổng kinh phí thực hiện: 5.600 triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 5.600 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu: 11/2016
Kết thúc: 04/2019
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
12/2019 (theo 370/ QĐ-BKHCN ngày 26/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học,
học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Đinh Công Sản
|
NCVCC.TS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
2
|
Nguyễn Tuấn Long
|
NCV.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
3
|
Bảo Thạnh
|
NCVC.TS
|
Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Tp.HCM
|
4
|
Nguyễn Bình Dương
|
NCV.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
5
|
Hoàng Quốc Tuấn
|
NCVC.TS
|
Phân viện Quy hoạch và Thiết kế Nông Nghiệp Miền Nam
|
6
|
Nguyễn Văn Lanh
|
NCS.Th.S
|
Công Ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa
|
7
|
Trần Bá Hoằng
|
NCVCC.TS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
8
|
Nguyễn Duy Khang
|
NCVC.TS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
9
|
Lê Thị Minh Nguyệt
|
NCV.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
10
|
Lê Thanh Chương
|
NCVC.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
11
|
Lê Xuân Tú
|
NCV.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
12
|
Phạm Văn Hiệp
|
NCV.KS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
13
|
Nguyễn Đức Hùng
|
KSC
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
14
|
Nguyễn Nguyệt Minh
|
NCV.TS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
15
|
Trần Thị Trâm
|
NCV.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
16
|
Trần Thùy Linh
|
NCV.KS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
17
|
Lê Thị Phương Thanh
|
NCV.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
18
|
Trần Tuấn Anh
|
NCV.ThS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
19
|
Nguyễn Công Phong
|
NCV.KS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
20
|
Nguyễn Văn Dương
|
NCV.KS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
21
|
Lương Thanh Tùng
|
NCV.KS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
22
|
Mai Hoàn Thành
|
NCV.KS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
23
|
Đỗ Văn Dương
|
NCV.KS
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
24
|
Nguyễn Thị Bình
|
CN
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
|
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ: (chi tiết tại Tệp đính kèm)